Amply Headphone TEAC UD-503 - Đen - Hàng Chính Hãng
23.000.000₫
-9%20.900.000₫
Quyền lợi khách hàng & bảo hành
7 ngày hoàn trả
Bảo hành theo chính sách từ nhà bán
Mô tả sản phẩm
Trở kháng đầu vào: 75Ω
Trờ kháng đầu ra: 188Ω
Độ nhạy: 110dB
Đáp ứng tần số: 5Hz - 80KHz
Kết nối: Optical, Coaxial, RCA, USB
Hỗ trợ định dạng DSD, PCM
Thiết kế tinh tế, bền bỉ
Âm thanh sống động, đỉnh cao
Thiết kế tinh tế, bền bỉ
Amply Headphone TEAC UD-503 có hiệu suất âm thanh ấn tượng sẽ là một thiết bị không thể thiếu cho mỗi gia đình yêu thích âm nhạc, với thiết kế chắc chắn cùng một màu sắc thanh lịch, góp phần làm tăng thêm vẻ sang trọng cho không gian nội thất nhà bạn.
VERITA AK4490 DAC hỗ trợ PC 11,2MHz DSD và 32 bit / 384kHz PCM
Chìa khóa cho một hệ thống âm thanh kỹ thuật số tuyệt vời là DAC, vì thế model Teac NT-503 sử dụng một cặp VERITA AK4490 DAC, được thiết kế bởi Công ty Microdevices Asahi Kasei. Với kết cấu VELVET SOUND trên AK4490 có khả năng thể hiện chi tiết các âm thanh ngay cả bên ngoài phạm vi âm thanh của con người để làm cho âm thanh Hi-Res Audio phát lại tốt nhất. Công nghệ Low Distortion Technology mới phát triển 112dB của S / (N + D), mức cao nhất trong ngành âm thanh Hifi cho một DAC 120dB, đồng thời cũng hỗ trợ nhiều nguồn âm thanh Hi-Res, bao gồm cả PC 32 bit / 384kHz.
DSD và 8x PCM Up-Conversion
Amply Teac NT-503 bao gồm FPGA mới nhất (lập trình IC) với thuật toán chuyển đổi tối ưu hóa độc quyền. Ngoài việc xử lý chuyển đổi lên 2x, 4x, và 8x PCM, DSD up-conversion cũng được hỗ trợ cao tới 12.2MHz (4x DSD). Nhờ hệ thống độc đáo này, NT-503 chuyển đổi dữ liệu 16-bit / 44.1kHz từ CD thông thường thành DSD 11.2MHz - gấp 256 lần dữ liệu. Dữ liệu âm thanh cao hơn 20kHz được tạo ra bởi một thuật toán nội suy tương tự để khôi phục âm thanh tự nhiên gần như âm thanh gốc. Bạn sẽ trải nghiệm cảm giác dày đặc của âm thanh mà định dạng DSD vốn đã có, ngay cả khi nghe CD hoặc MP3 từ bộ sưu tập nhạc khổng lồ của bạn.
Bộ lọc PCM / DSD
Ngoài bốn loại bộ lọc kỹ thuật số PCM và chế độ OFF, thiết bị có hai loại bộ lọc kỹ thuật số DSD có khả năng chọn bộ lọc tốt nhất cho định dạng tệp đầu vào và loại nhạc. Bạn có thể thưởng thức các sắc thái âm thanh tinh tế của các bộ lọc khác nhau mà không cần phải kết nối các USB DAC khác nhau.
Thiết kế mạch kép hoàn toàn mới cho hiệu suất vượt trội
Đằng sau hiệu suất tốt nhất của NT-503 là một thiết kế mạch kép hoàn toàn mới cao cấp từ việc cung cấp điện toán qua các đơn vị DAC, một cặp máy biến thế năng lượng hình xuyến có hiệu suất cao và chip VERITA AK4490 DAC được cài đặt trên mỗi kênh như một mạch đơn, ngăn chặn tín hiệu âm thanh này can thiệp vào tín hiệu kia, để tránh tình trạng nhiễu âm.
Màn hình OLED tương phản cao
Màn hình OLED có độ tương phản cao và khả năng hiển thị ấn tượng với phông chữ cỡ lớn giúp bạn dễ dàng kiểm tra mức âm lượng ngay cả trong một không gian có diện tích lớn.
Mạch bộ đệm "TEAC-HCLD"
Hãng trang bị bộ khuếch đại analog sử dụng một cặp bộ khuếch đại đệm tăng cường rời rạc với mạch “TEAC-HCLD” trên mỗi kênh giúp tăng cường xử lý ổ đĩa vi sai ở chế độ ngõ ra cân bằng và ổ đĩa song song ở chế độ ngõ ra không cân bằng.
Điều khiển dễ dàng bằng remote
Bạn có thể điều khiển thiết bị một cách dễ dàng và nhanh chóng với remote có tốc độ phản hồi nhanh, phím bấm êm tay với độ đàn hồi và độ nảy khá tốt.
Thương hiệu chất lượng
TEAC là một thương hiệu nổi tiếng tại Nhật chuyên phát triển và sản xuất các thiết bị âm thanh phục vụ rộng rãi cho ngành giải trí, sân khấu và các lĩnh vực âm thanh hi-end có lịch sử hình thành lâu đời và không ngừng phát triển, đạt nhiều giải thưởng danh tiếng. Vì vậy bạn sẽ hoàn toàn yên tâm với chất lượng vượt trội của thiết bị bên cạnh một mức giá rất hợp lý.
Thông số kỹ thuật
Đầu vào âm thanh Digital | |
Coaxial | |
Kết nối | RCA jack x 1 |
1/8" (3.5mm) Mini jack x 1 | |
(compatible with Optical Input) | |
Cấp đầu vào | 0.5 Vp-p |
Trở kháng đầu vào | 75 ohms |
Định dạng được hỗ trợ | DSD, PCM |
DSD | 2.8MHz (176.4kHz/24bit DoP transfer) |
PCM | 32k / 44.1k / 48k / 88.2k / 96k / 176.4k /192kHz, 16 / 24bit |
Optical | |
Kết nối | TOS link x 1 |
1/8" Mini Optical jack x 1 | |
(compatible with Coaxial Input) | |
Cấp đầu vào | –24.0 to –14/5dBm peak |
Định dạng được hỗ trợ | DSD, PCM |
DSD | 2.8MHz (176.4kHz/24bit DoP transfer) |
PCM | 32k / 44.1k / 48k / 88.2k / 96k / 176.4k /192kHz, 16 / 24bit |
USB | |
Kết nối | USB B type x 1 |
Supported Format | DSD, PCM |
Định dạng được hỗ trợ | |
DSD | 2.8M / 5.6M / 11.2MHz |
PCM | 32k / 44.1k / 48k / 88.2k / 96k / 176.4k /192k / 352.8k / 384kHz, |
16 / 24 / 32bit | |
Đầu vào âm thanh Analog | |
Kết nối | RCA jack x 1 pair |
Trở kháng đầu vào | 51k ohms |
Độ nhạy | 130mV |
Đầu ra âm thanh Analog | |
Kết nối | |
Cân bằng | XLR 3-32 x 1 pair |
Không cân bằng | RCA jack x 1 pair |
Trở kháng đầu ra | |
Cân bằng | 188 ohms |
Không cân bằng | 150 ohms |
Cấp đầu ra tối đa | |
Fixed (0dB) | 2.0Vrms (XLR/RCA) |
Fixed (+6dB) | 4.0Vrms (XLR/RCA) |
Biến đổi | 12.0Vrms (XLR), 6Vrms (RCA) |
Tần số | 5Hz to 80kHz (+1dB/–3dB) |
Độ nhiễu | |
Cân bằng | 112dB (A-weighted, 1kHz) |
Không cân bằng | 110dB (A-weighted, 1kHz) |
Độ biến dạng | 0.0015% (1kHz, LHF: 20Hz to 20kHz) |
Đầu ra tai nghe | |
Kết nối | 1/4" (6.3mm) Stereo jack x 2 |
Định dạng | Balanced, Active Ground, Unbalanced |
Sự phân cực | |
Cân bằng | Tip: HOT, Ring: COLD, Shield: GND |
Active Ground | Tip: HOT, Ring: COLD, Shield: GND |
Không cân bằng | Tip: L, Ring: R, Shield: GND |
Công suất đầu ra cực đại | |
Cân bằng | 700mW + 700mW (32ohms loaded, THD 1%) |
Không cân bằng | 500mW + 500mW (32ohms x 1 loaded, THD 1%) |
350mW + 350mW (32ohms x 2 loaded, THD 1%) | |
Trở kháng tai nghe được hỗ trợ | 16 to 600 ohms |
Câì đặt âm thanh | |
Up-conversion | x8, x4, x2, Off |
Tần số cắt DSD | 50kHz, 150kHz |
Bộ lọc kỹ thuật số PCM | FIR Sharp, FIR Slow, Short-delay Sharp, |
Short-delay Slow | |
Đường dây ra | RCA, XLR (Pin2: HOT), XLR (Pin3:HOT) |
Cấp đầu dây ra | Fixed (0dB), Fixed (+6dB), Variable, Off |
Một vài hình ảnh thực tế sản phẩm:
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Tuy nhiên tuỳ vào từng loại sản phẩm hoặc phương thức, địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, ...